Skip to content

Commit 9de3dfd

Browse files
committed
Updates function/README.md
Auto commit by GitBook Editor
1 parent aefce09 commit 9de3dfd

File tree

5 files changed

+25
-2
lines changed

5 files changed

+25
-2
lines changed

README.md

+2
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -5,5 +5,7 @@
55
* ### hàm trong javasript: scope, clousure, this\(excution context\)
66
* ### hướng đối tượng trong javascript
77

8+
### \(update và sửa dần dần\)
9+
810

911

SUMMARY.md

+2-1
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -4,7 +4,8 @@
44
* [Function in JS](function/README.md)
55
* [Các cách gọi hay tạo hàm](function/cac-cach-goi-hay-tao-ham.md)
66
* [Scope and Clousure](function/scope-and-clousure.md)
7-
* [this](oop/this.md)
7+
* [Lexical enviroments](function/lexical-context.md)
8+
* [function context\(this\)](oop/this.md)
89
* [call](oop/call.md)
910
* [IIFE](function/iife.md)
1011
* [OOP in JS](oop/README.md)

assets/lexical enviroment.png

167 KB
Loading

function/README.md

+10-1
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -4,7 +4,16 @@ scope/clousure\(excution context\)
44

55
this\(function context\)
66

7-
lexical env
7+
lexical enviroment
8+
9+
10+
11+
12+
13+
14+
15+
16+
817

918

1019

function/lexical-context.md

+11
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,11 @@
1+
2+
3+
Không giống như các ngôn ngữ khác, quá trình gọi hàm diễn ra tuần tự thì execution context rất dể nắm bắt\(push pop tuần tự\), ở js hàm rất linh động, một hàm con có thể được 1 hàm khác gọi. Do đó nó phải tách ra giữa excution context và lexical enviroments, phân biệt giữa lúc hàm được định nghĩa\(declare\) và lúc được gọi\(invoke\).
4+
5+
Lúc hàm được định nghĩa sẽ có một thuộc tính nội tại là \[\[ Enviroment \]\], chỉ ra môi trường mà nó được định nghĩa\(scope của hàm cao hơn\).
6+
7+
Khi một hàm được gọi, thì sẽ có một execution context\(hàm được gọi từ đâu, hay bởi hàm nào\), một lexical enviroments tương ứng cũng được tạo ra. enviroments này sẽ có một thuộc tính là Outer, Outer sẽ quy chiếu tới thuộc tính \[\[ Enviroment \]\]\(vâng, đã bắt đầu lằng nhằng\).
8+
9+
![](/assets/lexical enviroment.png)
10+
11+

0 commit comments

Comments
 (0)